Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 3/2019 ước đạt 1.410.187 lượt, giảm 11,2% so với tháng 02/2019 và tăng 5,0% so với tháng 3/2018. Tính chung 3 tháng năm 2019 ước đạt 4.500.114 lượt khách, tăng 7,0% so với cùng kỳ năm 2018.

Theo thông tin từ Tổng cục Thống kê và Tổng cục Du lịch, lượng khách Quốc tế đến Việt Nam trong tháng 3 năm 2019 có giảm so với tháng 2 song tăng so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó, chủ yếu là khách Châu Á, xếp thứ 2 là số lượt khách Châu Âu và xếp thấp nhất là lượt khách đến từ các nước Châu Phi. Các quốc gia lượt khách đến Việt Nam nhiều nhất có Trung Quốc (391.185); Hàn Quốc (335.612); Nhật Bản (82.533). Đối với khách đến từ Châu Âu, Đức là quốc gia có nhiều khách du lịch đến Việt Nam nhất trong tháng 3/2019 với 68.880 lượt khách.

Trong định hướng phát triển của Việt Nam, Du lịch là một trong số những ngành mũi nhọn. Với đường bờ biển dài và nhiều hang động, di tích lịch sử có tầm khu vực và quốc tế. Việt Nam ngày càng trở thành điểm du lịch hấp dẫn cho du khách trong và ngoài nước.

THỐNG KÊ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VIỆT NAM THÁNG 3/2019

Dưới đây là thống kê chi tiết:

Chỉ tiêuƯớc tính tháng 3/2019
(Lượt khách)
3 tháng năm 2019 (Lượt khách)Tháng 3/2019 so với tháng trước (%)Tháng 3/2019 so với tháng 3/2018 (%)3 tháng 2019 so với cùng kỳ năm trước (%)
Tổng số1.410.1874.500.11488,8105,0107,0
Chia theo phương tiện đến
1. Đường không1.092.9673.516.26387,0102,3104,5
2. Đường biển20.14775.03465,674,262,6
3. Đường bộ297.073908.81798,6120,1126,2
Chia theo một số thị trường
1. Châu Á1.067.4263.390.39287,5103,6107,5
Thái Lan44.606124.588127,9178,3149,3
Đài Loan65.390207.09583,9123,7126,0
Philippin13.43042.128103,8127,7124,8
Hàn Quốc335.6121.107.79487,6123,0124,1
Indonesia8.37924.366135,7125,7117,2
Hồng Kông5.46716.451117,3112,1116,1
Malaisia52.113143.629120,2123,1111,1
Nhật82.533233.355116,5106,2108,3
Singapo24.65168.259133,7110,8100,7
Trung Quốc391.1851.281.07375,886,094,4
Lào7.86926.57066,148,977,6
Campuchia10.77433.99178,748,950,2
Các nước khác thuộc châu Á25.41781.093101,9114,0110,5
2. Châu Mỹ84.845293.45982,1110,5106,3
Mỹ61.619219.70079,6110,3107,9
Canada17.21253.76589,7111,9105,6
Các nước khác thuộc châu Mỹ6.01419.99489,9109,492,7
3. Châu Âu223.742685.23597,7109,4106,1
Na Uy2.4949.38865,1112,3112,9
Thụy Sỹ3.29811.80783,2111,0111,4
Đan Mạch5.26416.96284,4110,4110,8
Thụy Điển6.64327.96965,9113,6110,4
Italy7.38722.927108,6121,9110,3
Tây Ban Nha4.11512.538107,5106,3106,3
Đức26.38472.211110,0109,0106,2
Nga68.880215.61897,3111,1106,2
Hà Lan6.74620.69595,3110,8105,4
Anh29.36789.87994,8101,8104,7
Pháp32.18587.322114,4106,7104,1
Bỉ2.5497.650100,5104,6101,0
Phần Lan3.08111.59479,794,494,3
Các nước khác thuộc châu Âu25.34978.67594,3117,0107,3
4. Châu Úc30.855119.32793,3107,0100,2
Niuzilan2.85610.551104,8111,0102,9
Úc27.899108.52292,1106,5100,0
Các nước khác thuộc châu Úc100254137,0138,982,2
5. Châu Phi3.31911.70195,5103,4105,7

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Views: 4

Nguyễn Thu, nguồn số liệu: Tổng cục Thống Kê



Chia sẻ